Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K4[Fe(CN)6] ra C, N2, KCN, Fe3C

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra C (cacbon) , N2 (nitơ) , KCN (Kali Xyanua) , Fe3C (Cacbua Sắt) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành C (cacbon) KCN (Kali Xyanua) Fe3C (Cacbua Sắt) ,trong điều kiện nhiệt độ 650

Phương trình để tạo ra chất K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) (Potassium ferrocyanide)

4KOH + 4K3[Fe(CN)6] → 2H2O + O2 + 4K4[Fe(CN)6] FeCl2 + 6KCN → 2KCl + K4[Fe(CN)6] 2KI + 2K3[Fe(CN)6] → I2 + 2K4[Fe(CN)6]

Phương trình để tạo ra chất C (cacbon) (carbon)

2Mg + CO2 → C + 2MgO 2H2 + CO2 → C + 2H2O H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O

Phương trình để tạo ra chất N2 (nitơ) (nitrogen)

NH4NO2 → 2H2O + N2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb

Phương trình để tạo ra chất KCN (Kali Xyanua) (potassium cyanide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN H2 + KOCN → H2O + KCN

Phương trình để tạo ra chất Fe3C (Cacbua Sắt) (Triiron monocarbide; Triiron carbide; Cementite; Iron carbide(Fe3C); Fe3C)

C6H6 + 18Fe → 3H2 + 6Fe3C 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C 6K3[Fe(CN)6] → N2 + 18KCN + 2Fe3C + 8C2N2